1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ taken

taken

/teik/
Danh từ
  • sự cầm, sự nắm, sự lấy
  • chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)
  • tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)
  • điện ảnh cảnh quay (vào phim)
Động từ
Nội động từ
Thành ngữ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận