out
/aut/
Phó từ
- ngoài, ở ngoài, ra ngoài
- ra
- hẳn, hoàn toàn hết
- không nắm chính quyền
- đang bãi công
- tắt, không cháy
- không còn là mốt nữa
- to thẳng, rõ ra
- sai khớp, trật khớp, trẹo xương
- gục, bất tỉnh
- sai, lầm
- không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng
- đã xuất bản sách; đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện)
Thành ngữ
- all out
- hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý
- to be out and about
- đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi)
- out and away
- bỏ xa, không thể so sánh được với
- out and to be out for something
- đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì
- out from under
- Anh - Mỹ thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo
- out of
- ra ngoài, ra khỏi, ngoài
- vì
- bằng
- cách xa, cách
- sai lạc
- trong, trong đám
- hết; mất
- không
- out to
- Anh - Mỹ quyết tâm, gắng sức (làm điều gì)
- out with
Danh từ
- từ ở... ra, từ... ra
- ở ngoài, ngoài
Tính từ
Nội động từ
- lộ ra (điều bí mật...)
Kỹ thuật
- dấu chấm lửng
- đầu ra
- lối ra
Điện lạnh
- chỗ ra
Chủ đề liên quan
Thảo luận