1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ die

die

/dai/
Danh từ
  • con súc sắc
Thành ngữ
  • to die away
    • :

      to die down

    • chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi
  • to die off
    • chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến
    • chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...)
  • to die out
    • chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...)
    • chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần
    • trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...)
  • to die game
    • (xem) game
  • to die hard
    • (xem) hard
  • to die in harness
    • (xem) harness
  • to die in one"s shoes (boots)
    • chết bất đắc kỳ tử; chết treo
  • to die in the last ditch
    • (xem) ditch
  • to die of laughing
    • cười lả đi
  • I die daily
    • kinh thánh, hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được
  • never say die
    • (xem) never
Động từ
Kinh tế
  • khuôn kéo sợi
Kỹ thuật
  • bàn cắt ren
  • bàn ren
  • chấu
  • dao cắt
  • đầu xọc
  • đế bán dẫn
  • dụng cụ cắt
  • khuôn dập
  • khuôn đột
  • khuôn đúc
  • khuôn dưới
  • khuôn ép trồi
  • khuôn in
  • khuôn kéo dây
  • khuôn rèn
  • mâm
  • rãnh cắt
  • ụ ren
Xây dựng
  • khuôn ven răng
Toán - Tin
  • quân súc sắc
  • quân xúc xắc
Điện lạnh
  • tắt dần
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận