1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ a

a

/ei, ə/
Danh từ
  • người giả định thứ nhất; trường hợp giả định thứ nhất
    • from a to z:

      từ đầu đến đuôi, tường tận

    • not to know a from b:

      không biết tí gì cả; một chữ bẻ đôi cũng không biết

  • loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt
  • âm nhạc la
Mạo từ
  • một; một (như kiểu); một (nào đó)
    • a very cold day:

      một ngày rất lạnh

    • a dozen:

      một tá

    • a few:

      một ít

    • all of a size:

      tất cả cùng một cỡ

    • a Shakespeare:

      một (văn hào như kiểu) Sếch-xpia

    • a Mr Nam:

      một ông Nam (nào đó)

  • cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...;
Giới từ
  • mỗi, mỗi một
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận