sharp
/ʃɑ:p/
Tính từ
- sắt, nhọn, bén
- rõ ràng, rõ rệt, sắc nét
sự phân biệt rõ ràng
- thình lình, đột ngột
- hắc (mùi); chua rượu; rít the thé giọng nói; cay nghiệt, độc địa, gay gắt (lời nói); ác liệt (cuộc đấu tranh); dữ dội (sự đau đớn); lạnh buốt (gió...); chói (tia sáng)
- tinh, thính, thông minh
- láu lỉnh, ma mảnh, bất chính
- nhanh, mạnh
- ngôn ngữ học điếc, không kêu
- âm nhạc thăng
- Anh - Mỹ tiếng lóng diện, bảnh, đẹp; đẹp trai
Thành ngữ
Danh từ
- kim khâu mũi thật nhọn
- ngôn ngữ học phụ âm điếc
- âm nhạc nốt thăng; dấu thăng
- người lừa đảo, người cờ gian bạc lận
- đùa cợt chuyên gia, người thạo (về cái gì)
- (số nhiều) nông nghiệp tấm, hạt tấm
Phó từ
Kinh tế
- hạt tấm
- tấm
Kỹ thuật
- cạnh sắc
- dấu thăng
- đột ngột
- lưỡi sắc
- nhọn
- nhọn, sắc, rõ
- mạnh
- rõ
- sắc
- sắc bén
- sắc nét
Vật lý
- nốt thăng
Chủ đề liên quan
Thảo luận