knife
/naif/
Danh từ
Thành ngữ
- before you can say knife
- đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng
- to get (have) one"s knife into somebody
- tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt
- knife and fork
- war to the knife
- chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn
- you could cut it with a knife
- đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được
Động từ
- đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao
- Anh - Mỹ dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại (thường là về mặt chính trị)
Kinh tế
- con dao
- con dao mổ
- dao gọt
Kỹ thuật
- cái cào
- cái nạo
- dao
- dao nạo
- dụng cụ đo
- lưỡi (dao)
- lưỡi dao
- máy san
Dệt may
- chổi phết hồ
- dao phết hồ
Xây dựng
- đao
- máy bào đất
- máy nạo than
Cơ khí - Công trình
- dao đo
- dao phay chắp
- răng dao phay
Y học
- dao, dao mổ
Chủ đề liên quan
Thảo luận