1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ have

have

/hæv, həv, v/ (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/
Động từ
Thành ngữ
  • to have at
    • tấn công, công kích
  • to have on
    • coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
  • to have up
    • gọi lên, triệu lên, mời lên
    • bắt, đưa ra toà
  • had better
    • (xem) better
  • had rather
    • (như) had better
  • have done!
    • ngừng lại!, thôi!
  • to have it out
    • giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)
    • đi nhổ răng
  • to have nothing on someone
    • Anh - Mỹ không có thế lợi gì hơn ai
    • không có chứng cớ gì để buộc tội ai
  • he has had it
    • tiếng lóng thằng cha ấy thế là toi rồi
    • thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
    • thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
Danh từ
  • the haves and havenots những người giàu và những người nghèo
  • tiếng lóng sự lừa bịp; hành động lừa bịp
Kỹ thuật
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận