1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ nothing

nothing

/"nʌθiɳ/
Danh từ
  • sự không có, sự không tồn tại; cái không có
  • người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường
  • con số không
  • không, không cái gì
    • nothing venture, nothing have:

      không liều thì không được gì hết; không vào hang hổ thì làm sao bắt được hổ con

    • to come to nothing:

      không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào

    • to have nothing to do with:

      không có quan hệ gì với, không dính dáng gì với

    • to be good for nothing:

      không được tích sự gì

    • that is nothing to me:

      cái đó không dính gì đến tôi, cái đó không can hệ gì đến tôi

    • he is nothing to me:

      hắn ta không là gì cả đối với tôi; hắn ta không phải là họ hàng bè bạn gì với tôi

    • there is nothing in it:

      chẳng có cái gì là đúng sự thật trong đó cả, chẳng có cài gì là quan trọng trong đó cả; chẳng có cái gì là giá trị trong đó cả

    • nothing doing:

      thật xôi hỏng bỏng không; không được đâu

    • there is nothing doing:

      không còn làm ăn gì được nữa, không còn xoay xở vào đâu được nữa

Thành ngữ
Phó từ

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận