do
/du:, du/
Động từ
- làm, thực hiện
- làm, làm cho, gây cho
- làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch
- dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn
- nấu, nướng, quay, rán
- đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ
- làm mệt lử, làm kiệt sức
- đi, qua (một quãng đường)
- (thường thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết
- tiếng lóng bịp, lừa bịp, ăn gian
- đi thăm, đi tham quan
- tiếng lóng chịu (một hạn tù)
- tiếng lóng cho ăn, đãi
- (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
Nội động từ
- làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
- thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
- được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
- thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
Thành ngữ
- to do again
- làm lại, làm lại lần nữa
- to do away [with]
- to do by
- to do for (thông tục)
- to do in (thông tục)
- bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
- rình mò theo dõi (ai)
- khử (ai), phăng teo (ai)
- làm mệt lử, làm kiệt sức
- to do off
- bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)
- bỏ (thói quen)
- to do on
- mặc (áo) vào
- to do over
- làm lại, bắt đầu lại
- (+ with) trát, phết, bọc
- to do up
- to do with
- to do without
- to do battle
- lâm chiến, đánh nhau
- to do somebody"s business
- giết ai
- to do one"s damnedest
- tiếng lóng làm hết sức mình
- to do to death
- giết chết
- to do in the eye
- tiếng lóng bịp, lừa bịp, ăn gian
- to do someone proud
- tiếng lóng phỉnh ai, tâng bốc ai
- to do brown
- (xem) brown
- done!
- được chứ! đồng ý chứ!
- it isn"t done!
- không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
- well done!
- hay lắm! hoan hô!
Chủ đề liên quan
Thảo luận