1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ do

do

/du:, du/
Động từ
Nội động từ
  • làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
  • thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
  • được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
  • thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
    • how do you do?:

      anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)

    • he is doing very well:

      anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm

    • we can do well without your help:

      không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi

  • (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)
  • (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)
Thành ngữ
Danh từ
  • tiếng lóng trò lừa đảo, trò lừa bịp
  • chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt
  • (số nhiều) phần
    • fair dos!:

      chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!

  • Úc tiếng lóng sự tiến bộ, sự thành công
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận