1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ name

name

/neim/
Danh từ
Thành ngữ
Động từ
  • đặt tên; gọi tên
  • định rõ; nói rõ
    • to name the day:

      định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái)

    • name a price:

      hây nói giá đi, hây cho giá đi

  • chỉ định, bổ nhiệm
    • to be named for:

      được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...)

Kinh tế
  • người bảo hiểm chỉ hữu danh
Kỹ thuật
  • tiêu đề
Toán - Tin
  • cho tên
  • gọi là
  • tên gọi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận