name
/neim/
Danh từ
- tên, danh
tên thời con gái
tôi chỉ biết tên ông ta
mang tên, lấy tên
nhân danh; vì, vì quyền lợi của
nhân danh luật pháp
nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân
réo đủ các thứ tên ra mà chửi rủa ai
- danh nghĩa
- danh nhân
- dòng họ
- (chỉ số ít) tiếng, tiếng tăm, danh tiếng
Thành ngữ
Động từ
- đặt tên; gọi tên
- định rõ; nói rõ
- chỉ định, bổ nhiệm
Kinh tế
- người bảo hiểm chỉ hữu danh
Kỹ thuật
- tiêu đề
Toán - Tin
- cho tên
- gọi là
- tên gọi
Chủ đề liên quan
Thảo luận