to argue with someone:
c i lý với ai
a kettle with a lid:
một cái ấm với một cái vung
to be with someone on a point:
đồng ý với người nào về một điểm
to rise with the sun:
dậy sớm
the man with the long beard:
người (có) râu dài
with young:
có chửa (thú)
with child:
có mang (người)
it"s a habit with him:
ở anh ta đấy là một thói quen
he lives with us:
nó ở nhà chúng tôi, nó ở với chúng tôi
to welcome with smiles:
đón tiếp bằng những nụ cười
with all my might:
bằng (với) tất c sức lực của tôi
killed with a bayonet:
bị giết bằng lưỡi lê
the decision rests with you:
quyết định là về phần anh
to be pleased with:
bằng lòng về
sick with love:
ốm (vì) tưng tư
with him, money is not important:
đối với anh ta, tiền bạc không quan trọng
with all his weaknesses I like him:
mặc dầu tất c những nhược điểm của anh ta, tôi vẫn thích anh ta
to think with someone:
cũng nghĩ như ai
what is to become him with both his parents gone:
nay cha mẹ nó đ mất c rồi, thì nó sẽ ra sao
Thảo luận