1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ man

man

/mæn/
Danh từ
  • người, con người
  • đàn ông, nam nhi
  • chồng
  • người hầu, đầy tớ (trai)
  • cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc)
  • quân cờ
  • (thường số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...)
    • an army of 10,000 men:

      một đạo quân một vạn người

Thành ngữ
Động từ
  • cung cấp người
    • to man a ship:

      cung cấp thuỷ thủ cho một con tàu

  • giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác)
  • làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên
Kinh tế
  • cung cấp nhân viên cho
  • người
  • nhân viên
  • thợ
  • trang bị, cung cấp người cho
Kỹ thuật
  • người
  • người thợ
Kỹ thuật Ô tô
  • hệ số thường
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận