1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ honour

honour

/"ɔnə/ (honor) /"ɔnə/
Danh từ
  • danh dự, danh giá, thanh danh
  • vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh
  • lòng tôn kính; sự kính trọng
  • danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người phụ nữ)
  • địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng
  • huân chương; huy chương
  • (số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể
  • (số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học)
  • ngài, tướng công, các hạ tôn xưng
Thành ngữ
Động từ
  • tôn kính, kính trọng
  • ban vinh dự cho
  • thương nghiệp nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...)
Kinh tế
  • giữ đúng (hợp đồng...)
  • nhận thanh toán (chi phiếu, hối phiếu...)
  • nhận trả (đúng hạn)
  • nhìn trả (đúng hạn)
  • thực hiện
  • trả tiền
Kỹ thuật
  • danh dự
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận