1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pay

pay

/pei/
Động từ
  • sơn, quét hắc ín
Nội động từ
  • trả tiền
  • có lợi; mang lợi, sinh lợi
  • (+ for) nghĩa bóng phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả
Thành ngữ
Kinh tế
  • chi trả
  • đóng
  • lương bổng
  • nộp
  • thanh toán
  • tiền công
  • tiền lương
  • trả (tiền)
Kỹ thuật
  • lớp chứa dầu
  • nộp (tiền, thuế...)
  • tiền công
Xây dựng
  • thù lao lao động
Toán - Tin
  • trả, trả giá
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận