room one:
phòng một
volume one:
tập một
the Vietnamese nation is one and undivided:
dân tộc Việt Nam là một và thống nhất
he will be one in a month:
một tháng nữa thì nó sẽ lên một
to remain for ever one:
mâi mâi như thế, mâi mâi không thay đổi
to come by ones and twos:
đến từng một hay hai người một
goods that are sold in ones:
hàng hoá bán từng cái một
never a one:
không một ai
he will come at one:
một giờ anh ấy sẽ đến
to give someone one on the nose:
đấm ai một cú vào mũi
many a one:
nhiều người
the dear ones:
người thân thuộc
the Holy One:
Chúa, Thượng đế
the Evil One:
quỷ, quỷ sứ
it offends one in to be told one is not wanted:
bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực
Thảo luận