never tell a lie!:
không bao giờ được nói dối!
never say die!:
không bao giờ được thất vọng
well, I never!; I never did!:
chà!, tôi chưa bao giờ nghe (thấy) (một điều như) thế
he answered never a word:
nó tuyệt nhiên không đáp lại một lời
that will never do:
cái đó không xong đâu, cái đó không ổn đâu
never mind!:
không sao cả!; không hề gì!; đừng bận tâm!
never a one:
không một người nào, không ai
were it never so late:
dù có muộn thế nào đi nữa
Thảo luận