lie
/lai/
Danh từ
- sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt
- điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm
- tình hình, sự thể, sự tình, tình thế, cục diện; hướng
- nơi ẩn (của thú, chim, cá...)
Thành ngữ
- to lie back
- ngả mình (nghỉ ngơi)
- to lie by
- nằm bên, ở bên cạnh
- để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến
- to lie down
- nằm nghỉ
- chịu khuất phục
- to lie in
- sinh nở, ở cữ
- to lie off
- hàng hải nằm cách xa (bờ hoặc tàu khác)
- to lie on (upon)
- thuộc trách nhiệm (của ai)
- to lie out
- ngủ đêm ngoài trời
- to lie over
- hoãn
- to lie under
- chịu
- to lie up
- đi nằm nghỉ; nằm bẹp ở giường (trong phòng) (vì ốm)
- rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo
- hàng hải về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa
- to lie with
- là việc của, là quyền của
- ngủ với, ăn nằm với (ai)
- to lie [heavy] at someone"s heart
- (xem) heart
- to lie down under an insult
- cam chịu lời chửi
- to lie in one
- trong phạm vi quyền lợi, trong phạm vi khả năng
- to lie in wait for
- (xem) wait
- to lie on the bed one has made
- tục ngữ mình làm mình chịu
- to lie out of one"s money
- không được người ta trả tiền cho mình
- to do all that lies in one"s power
- làm hết sức mình
- to find out how the land lies
- xem sự thể ra sao, xem tình hình ra sao
- to know where one"s interest lie
- biết rõ lợi cho mình ở đâu
Động từ
- nói dối; lừa dối
Nội động từ
Kỹ thuật
- bãi xây dựng
- nước kiềm
Xây dựng
- nói dối
Chủ đề liên quan
Thảo luận