port
/pɔ:t/
Danh từ
- cảng
- nghĩa bóng nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn
- đầu cong của hàm thiếc ngựa
- Scotland cổng thành
- hàng hải cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...)
- hàng hải (như) porthole
- (kỹ thuật lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...)
- dáng, bộ dạng, tư thế
- quân sự tư thế cầm chéo súng (để khám)
- rượu pooctô, rượu vang đỏ (cũng port wine)
Động từ
Nội động từ
- lái sang phía trái tàu
Kỹ thuật
- bến
- bến cảng
- bến tàu
- bộ nối
- cổng truy nhập
- cổng truyền qua
- cửa
- cửa điều khiển
- cửa sổ
- hải cảng
- khẩu độ
- khe mở
- lỗ
- lỗ hút động cơ
- lỗ rãnh
- lỗ tháo
- lỗ thoát
- lỗ thông
- lỗ thông (chất lỏng hoặc chất khí trong máy)
- lỗ thông hơi
- lỗ tia
- lỗ van
- miệng lò
- miệng phun
- sự tiếp xuyên
- van hai chiều/ lỗ hút và tháo
Điện
- cổng (cửa, cực)
Điện lạnh
- cổng nhập
Toán - Tin
- cổng, mang, chuyển
Kỹ thuật Ô tô
- cửa (để không khí hoặc chất lỏng đi qua)
Điện tử - Viễn thông
- điểm truy nhập
Xây dựng
- lỗ chui qua
Giao thông - Vận tải
- thành phố cảng
Chủ đề liên quan
Thảo luận