1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ port

port

/pɔ:t/
Danh từ
  • đầu cong của hàm thiếc ngựa
  • Scotland cổng thành
  • hàng hải cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...)
  • hàng hải (như) porthole
  • (kỹ thuật lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...)
  • dáng, bộ dạng, tư thế
  • quân sự tư thế cầm chéo súng (để khám)
  • rượu pooctô, rượu vang đỏ (cũng port wine)
Động từ
Nội động từ
  • lái sang phía trái tàu
Kinh tế
  • cảng
  • cảng khẩu
  • cổng máy tính
  • cửa bên (tàu thủy, để lên xuống)
  • cửa khẩu
  • mạn trái tàu thủy
Kỹ thuật
  • bến
  • bến cảng
  • bến tàu
  • bộ nối
  • cổng truy nhập
  • cổng truyền qua
  • cửa
  • cửa điều khiển
  • cửa sổ
  • hải cảng
  • khẩu độ
  • khe mở
  • lỗ
  • lỗ hút động cơ
  • lỗ rãnh
  • lỗ tháo
  • lỗ thoát
  • lỗ thông
  • lỗ thông (chất lỏng hoặc chất khí trong máy)
  • lỗ thông hơi
  • lỗ tia
  • lỗ van
  • miệng lò
  • miệng phun
  • sự tiếp xuyên
  • van hai chiều/ lỗ hút và tháo
Điện
  • cổng (cửa, cực)
Điện lạnh
  • cổng nhập
Toán - Tin
  • cổng, mang, chuyển
Kỹ thuật Ô tô
  • cửa (để không khí hoặc chất lỏng đi qua)
Điện tử - Viễn thông
  • điểm truy nhập
Xây dựng
  • lỗ chui qua
Giao thông - Vận tải
  • thành phố cảng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận