from earth to heaven:
từ đất đến trời
the road to Hanoi:
con đường đến Hà nội
to the north:
về hướng bắc
to fight to the end:
đánh đến cùng
you must drink it to the last drop:
anh phải uống cho đến giọt cuối cùng
to count up to twenty:
đếm cho đến hai mươi
to explain something to somebody:
giải thích điều gì cho ai
it may be useful to your friend:
điều đó có thể có ích cho bạn anh
I"m not used to that:
tôi không quen với cái đó
to be kind to somebody:
tử tế với ai
as to your friend:
còn về phần bạn anh
to my mind:
theo ý tôi
to sing to the violin:
hát theo viôlông
I prefer this to that:
tôi thích cái này hơn cái kia
face to face:
đối diện
two to one:
hai chọi một
shoulder to shoulder:
vai chen (kề) vai
secretary to the manager:
thư ký của giám đốc
Vietnam"s Ambassador to the Mongolian People"s Republic:
đại sứ Việt nam ở nước cộng hoà nhân dân Mông cổ
he came to help me:
anh ta đến để giúp đỡ tôi
we hope to see you soon:
tôi hy vọng được sớm gặp anh
to go:
đi
to see:
thấy
push the door to:
hãy đẩy cửa đóng vào
to go to and fro:
đi đi lại lại
Thảo luận