drink
/driɳk/
Danh từ
- đồ uống, thức uống
- rượu mạnh (cũng strong drink)
- hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát)
- thói rượu chè, thói nghiện rượu
- hàng không tiếng lóng biển
Động từ
- uống (rượu, nước...)
- uống cạn; nghĩa bóng tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng
- uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...)
- uống cho đến nỗi
- nâng cốc chúc
- (thường + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...)
Nội động từ
Thành ngữ
- to drink away
- rượu chè mất hết (lý trí...)
- uống cho quên hết (nỗi sầu...)
- to drink [someone] down
- uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa)
- to drink in
- hút vào, thấm vào
- nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa
- nốc rượu vào
- to drink off; to drink up
- uống một hơi, nốc thẳng một hơi
- to drink confusion to somebody
- (xem) confusion
- to drink someone under the table
- uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai
Kinh tế
- đồ uống
- thức uống
- uống
Xây dựng
- uống
Chủ đề liên quan
Thảo luận