down
/daun/
Phó từ
- xuống
- xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới
- xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo
- hạ bớt, giảm bớt, dần
- ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...)
- gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...)
- ngay mặt tiền (trả tiền)
- ghi chép (trên giấy...)
- xông vào, lăn xả vào, đánh đập
Thành ngữ
- to be down at heels
- vẹt gót (giày)
- đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người)
- to be down
- to be down in (at) health
- sức khoẻ giảm sút
- to be down in the mouth
- ỉu xìu, chán nản, thất vọng
- to be down on one"s luck
- (xem) luck
- down to the ground
- down with!
- đả đảo!
đả đảo chủ nghĩa đế quốc!
- đả đảo!
- down and out
- down on the nail
- ngay lập tức
- up and down
- (xem) up
Giới từ
Động từ
- đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống
- đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi máy bay
Danh từ
- (thường số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc
- sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận)
- lông tơ chim (để nhồi gối...)
- lông tơ (ở trái cây, ở má...)
- vùng cao nguyên, vùng đồi
- cồn cát, đụn cát
- (số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh)
Kinh tế
- giảm bớt
- hạ giảm
- ngừng việc
- sụt giá
- thanh toán ngay
- xuống
Kỹ thuật
- đụn cát
- hỏng
- làm ngập lụt
- làm ngập nước
- nếp đổ
- xuống
Toán - Tin
- ngừng hoạt động
Cơ khí - Công trình
- vùng cao nguyên
Chủ đề liên quan
Thảo luận