live
/liv /
Nội động từ
- sống
- ở, trú tại
- thoát nạn tàu thuỷ
Động từ
Thành ngữ
- to live by
- to live down
- to live in
- ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc
- to live on (upon)
- to live out
- to live through
- to live up to
- to live with
- sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)
- to live close
- sống dè xẻn
- to live in clover
- (xem) clover
- to live a double life
- sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống
- to live fast
- (xem) fast
- to live from hand to mouth
- sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy
- to live hard
- sống cực khổ
- to live high
- (xem) high
- to live and let live
- sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai
- to live in a small way
- sống giản dị và bình lặng
- to live well
- ăn ngon[laiv]
Tính từ
- sống, hoạt động
- đang cháy đỏ
- chưa nổ, chưa cháy
- đang quay
- có dòng điện chạy qua
dây có dòng điện đang chạy qua; nghĩa bóng người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết
- tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra
- mạnh mẽ, đầy khí lực
- nóng hổi, có tính chất thời sự
- đùa cợt thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)
Kinh tế
- phát trực tiếp
Kỹ thuật
- có điện
- đang chạy
- đang quay
- động
- được cấp điện
- được kích hoạt
- nóng (dây)
- mang điện
Điện
- đang có điện
Chủ đề liên quan
Thảo luận