1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ labour

labour

/"leibə/ (labor) /"leibə/
Danh từ
Thành ngữ
  • lost labour
    • những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công
Nội động từ
  • gắng công, nỗ lực, dốc sức
  • di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
  • đau khổ
  • (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
Động từ
  • dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết
Kinh tế
  • công nhân
  • giới lao động
  • lao động
  • nhân công
  • sức lao động
Kỹ thuật
  • công nhân
  • làm việc
  • lao động
  • nhân công
Y học
  • sinh đẻ (một chuỗi liên tục các hoạt động đưa em bé và nhau ra khỏi tử cung)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận