bait
/beit/
Danh từ
- (như) bate
- mồi, bả (nghĩa đen) & nghĩa bóng
- sự dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi
Động từ
- mắc mồi (vào lưỡi câu hay vào bẫy)
- cho (ngựa...) ăn uống nghỉ ngơi khi dừng lại ở dọc đường
- cho chó trêu chọc (những con thú đã bị xích lại); trêu chọc (những con thú đã bị xích lại)
- trêu chọc, quấy nhiễu
Nội động từ
- dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi
Kinh tế
- đặt mồi
- mắc mồi
- mồi
Kỹ thuật
- mồi câu
Chủ đề liên quan
Thảo luận