1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ double

double

/"dʌbl/
Tính từ
  • đôi, hai, kép
  • gập đôi
  • nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái
  • gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi
  • thực vật học kép hoa
Danh từ
  • cái gấp đôi, lượng gấp đôi
  • bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác)
  • bóng ma, hồn (người chết hiện hình)
  • sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông)
  • thể thao trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)
  • sân khấu người đóng thay thế (một vai)
  • quân sự thể thao bước chạy đều
Phó từ
Động từ
Nội động từ
  • gấp đôi, tăng gấp đôi
  • rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...)
  • (thường + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi
  • quân sự thể thao đi bước rào, chạy bước chạy đều
Kinh tế
  • cái gấp đôi
  • đôi
  • gấp đôi
  • gấp hai
  • hai
  • kép
  • làm gấp đôi
  • lượng gấp đôi
  • nước đôi
  • tăng gấp đôi
Kỹ thuật
  • đôi
  • đôi, hai, kép
  • gấp đôi
  • ghép
  • hai
  • kép
  • làm gấp đôi
  • lưỡng
  • nhân đôi
Điện lạnh
  • bội hai
Giao thông - Vận tải
  • đi vòng qua
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận