1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ game

game

/geim/
Danh từ
  • trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
  • ván (bài, cờ...)
  • trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
  • ý đồ, mưu đồ
  • thú săn; thịt thú săn
    • big game:

      thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)

  • con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
    • fair game:

      vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng

    • forbidden game:

      vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công

  • bầy (thiên nga)
  • thương nghiệp dụng cụ để chơi (các trò chơi)
  • (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
  • Anh - Mỹ tiếng lóng mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
Thành ngữ
Động từ
  • đánh bạc
Tính từ
  • như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
  • có nghị lực
  • bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
Kinh tế
  • con thú săn
  • thịt thú săn
  • trò chơi
  • trò chơi (cuộc cạnh tranh trong kinh doanh)
Xây dựng
  • trò (chơi)
Toán - Tin
  • trò chơi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận