fair
/feə/
Danh từ
- hội chợ, chợ phiên
Thành ngữ
Tính từ
- phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
- khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt
- đẹp
- nhiều, thừa thãi, khá lớn
- có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo
- vàng hoe (tóc); trắng (da)
- trong sạch
Phó từ
- ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
- đúng, trúng, tốt
- lịch sự, lễ phép
- vào bản sạch
Nội động từ
- trở nên đẹp thời tiết
Động từ
- viết vào bản sạch, viết lại cho sạch
- ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)
Kinh tế
- chợ phiên
- công bình (công bằng)
- hội chợ
- hội chợ triển lãm
- hội chợ từ thiện
- lễ hội
Kỹ thuật
- làm nhẵn
- làm phẳng
Xây dựng
- công bằng
Chủ đề liên quan
Thảo luận