water
/"wɔ:tə/
Danh từ
- nước
- dung dịch nước, nước
- khối nước (của sông, hồ...)
- sông nước; biển; đường thuỷ
- thuỷ triều, triều
- nước suối; nước tiểu
- nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa)
- hội họa tranh màu nước
Thành ngữ
- to back water
- chèo ngược
- to be in deep water(s)
- (xem) deep
- to be in low water
- (xem) low
- to be in smooth water
- ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió
- to bring water to someone"s mouth
- làm ai thèm chảy dãi
- to cast (throw) one"s bread upon the water(s)
- làm điều tốt không cần được trả ơn
- to go through fire and water
- (xem) fire
- to hold water
- (xem) hold
- to keep one"s head above water
- (xem) above
- like a fish out of water
- như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
- to spend money like water
- tiêu tiền như nước
- still waters run deep
- (xem) deep
- to throw cold water on
- giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí
- written in water
- nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)
Động từ
- tưới, tưới nước
- cho uống nước
- cung cấp nước
- pha nước vào
- làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa)
- tài chính làm loãng (vốn)
Nội động từ
Kinh tế
- làm loãng vốn
Kỹ thuật
- làm ẩm
- làm ướt
- nhúng nước
- nước
Điện
- tẩm nước
Xây dựng
- tưới nước
Chủ đề liên quan
Thảo luận