spend
/spend/
Động từ
- tiêu, tiêu pha
- dùng (thì giờ...), tốn
- qua, sống qua
- làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí
- hàng hải gãy; mất (cột buồm)
Nội động từ
Kinh tế
- tiêu
- tiêu pha
- tiêu phí (tiền bạc...)
Kỹ thuật
- chỉ tiêu
Toán - Tin
- tiêu, dùng
Chủ đề liên quan
Thảo luận