1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ reading

reading

/"ri:diɳ/
Danh từ
  • sự đọc, sự xem (sách, báo...)
  • sự hiểu biết nhiều, sự uyên bác
    • a man of vast reading:

      một người hiểu biết rộng, một người đọc rộng

  • phiên họp để thông qua (một dự án tại hai viện ở Anh trước khi được nhà vua phê chuẩn)
    • first reading:

      phiên họp giới thiệu (dự án)

    • second reading:

      phiên họp thông qua đại cương (của dự án)

    • third reading:

      phiên họp thông qua chi tiết (của dự án đã được một tiểu ban bổ sung)

  • buổi đọc truyện; những đoạn truyện đọc trong buổi đọc truyện
  • sách đọc (tiểu thuyết, truyện, truyện ngắn, tập thơ...)
  • sự đoán; cách giải thích; ý kiến
  • số ghi (trên đồng hồ điện...)
  • sân khấu cách diễn xuất, cách đóng (vai...); cách lột tả (lời văn của một nhân vật)
Kinh tế
  • sự già của thuốc lá
Kỹ thuật
  • chỉ số
  • đọc
  • giá trị chỉ thị
  • số chỉ
  • số đo
  • số đọc
  • số đọc ra
  • số ghi
  • sự chỉ báo
  • sự đọc
  • sự ghi số
Điện lạnh
  • cách đọc
  • giá trị đọc
Cơ khí - Công trình
  • số ghi (trên thiết bị quan trắc)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận