between Hanoi and Pekin:
giữa Hà nội và Bắc kinh
a treaty was concluded between the two nations:
một hiệp ước được ký kết giữa hai nước
between you and me; between ourselves:
nói riêng giữa chúng ta với nhau
between five and six kilometres:
trong khoảng năm, sáu kilômét
between this and the this month:
trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng
what a strange piece of furniturel it"s something between an armchair and a sofa:
đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ
between Scylla and Charybdis:
tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
visits are far between:
những cuộc đến thăm rất thưa thớt
to stand between:
đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)
Thảo luận