1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ devil

devil

/"devl/
Danh từ
  • ma, quỷ
  • điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp
  • sự giận dữ, sự tức giận
  • người hung ác, người nanh ác, người ác độc
  • người quỷ quyệt, người xảo quyệt
  • người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc
  • thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in)
  • thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt
  • lò than, lò nung
  • máy xé (vải vụn, giẻ rách)
Thành ngữ
Nội động từ
  • làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)
Động từ
  • nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt
Kinh tế
  • nướng
  • rán quá lửa
  • thịt rán quá lửa
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận