devil
/"devl/
Danh từ
- ma, quỷ
- điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp
- sự giận dữ, sự tức giận
- người hung ác, người nanh ác, người ác độc
- người quỷ quyệt, người xảo quyệt
- người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc
- thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in)
- thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt
- lò than, lò nung
- máy xé (vải vụn, giẻ rách)
Thành ngữ
- a devil of a boy
- thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...)
- the devil among the tailors
- sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào
- the devil and all
- tất cả cái gì xấu
- the devil take the hindmost
- khôn sống mống chết
- the devil and the deep sea
- (xem) between
- to give the devil his hue
- đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa
- to go to the devil
- phá sản, lụn bại
- to go the devil!
- cút đi!
- someone (something) is the devil
- người (điều) phiền toái
- to play the devil with x play to raise the devil
- (xem) raise
- to talk of the devil and he will appear
- vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay
Nội động từ
- làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)
Động từ
- nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt
Kinh tế
- nướng
- rán quá lửa
- thịt rán quá lửa
Chủ đề liên quan
Thảo luận