1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ draught

draught

/drɑ:ft/
Danh từ
  • sự kéo
  • sự kéo lưới (bắt cá); mẻ lưới
  • sự uống một hơi; hơi, hớp, ngụm
  • sự lấy (rượu...) ở thùng ra; lượng (rượu...) lấy ở thùng ra
  • liều thuốc nước
  • gió lò; gió lùa
  • sự thông gió (ở lò, lò sưởi)
  • bản phác hoạ, bản phác thảo, bản dự thảo (thường draft)
  • hối phiếu (bây giờ thg chỉ dùng draft)
  • tiếng lóng cơn (đau...), chầu (vui...)
  • hàng hải lượng nước rẽ, lượng xả nước; tầm nước (của thuyền tàu...)
  • (số nhiều) cờ đam
  • quân sự phân đội biệt phái, phân đội tăng cường (thường draft)
Thành ngữ
  • to feel the draught
    • gặp vận bỉ, gặp vận rủi, lâm vào cảnh túng quẫn
Động từ
  • phác thảo, phác hoạ; dự thảo (đạo luật...)
  • quân sự lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...)
Kinh tế
  • mớn nước
  • sức kéo
Kỹ thuật
  • bản sơ họa
  • bản thiết kế
  • bản vẽ
  • dòng
  • dòng khí
  • hút
  • kéo
  • lực kéo
  • luồng
  • luồng gió
  • sự căng
  • sự hút gió
  • sự kéo
  • sự thông gió
  • sức kéo
Điện lạnh
  • luồng gió hút
  • luồng gió lùa
Giao thông - Vận tải
Xây dựng
  • tầm nước
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận