fresh
/freʃ/
Tính từ
- tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)
- tươi tắn, mơn mởn
- còn rõ rệt, chưa phai mờ
fresh memories:
những kỷ niệm chưa phai mờ
- trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...)
- mới
- vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm
- không mặn, không chát (bơ...); ngọt (nước)
- khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi
- Anh - Mỹ tiếng lóng hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng
- Anh - Mỹ tiếng lóng ngà ngà say, chếnh choáng
- Anh - Mỹ vừa mới có sữa (bò cái sau khi đẻ)
Danh từ
Kinh tế
- còn ướt
- tươi
Kỹ thuật
- ngọt (nước)
- sạch
Chủ đề liên quan
Thảo luận