1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ or

or

/ɔ:/
Danh từ
  • vàng (ở huy hiệu)
Giới từ
Liên từ
  • hoặc, hay là; thơ ca hoặc... hoặc...
  • nếu không
  • tức là
    • a dug-out or a hollowed-tree boat:

      một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành

Toán - Tin
  • phép Hoặc
  • hay là
Kỹ thuật
  • hoặc
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận