1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ cast

cast

/kɑ:st/
Danh từ
  • sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...)
  • khoảng ném; tầm xa (của mũi tên)
  • mồi và lưỡi câu; chỗ câu (câu cá)
  • đồ ăn không tiêu mửa ra (chim ưng, cá...); cứt giun; vỏ lột, da lột (rắn...); xác (ve...); cái vứt bỏ đi
  • sự đúc, khuôn đúc; vật đúc; mẫu đúc; in ấn bản in đúc
  • sự cộng lại (các con số); sự tính
  • bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu
  • loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất; thiên hướng
  • màu, sắc thái
  • sự hơi lác (mắt)
  • sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa
  • nghĩa bóng sự thử làm, sự cầu may
  • sân khấu sự phân phối các vai; bảng phân phối các vai; các vai
Động từ
Thành ngữ
Kinh tế
  • cộng
  • cộng lại
  • cộng thêm
  • dịch rót
  • gộp lại
  • ném
  • quăng
  • sản phẩm rót
  • thả
  • tính
  • tổng cộng
Kỹ thuật
  • đổ
  • đổ khuôn
  • độ lệch
  • đúc
  • được rót
  • huỳnh quang
  • khuôn
  • khuôn đúc
  • lõi
  • nấu chảy
  • ném
  • mẫu thử
  • quăng
  • rót
  • sắc thái
  • sự cong
  • sự lệch
  • vật đúc
  • vết
Y học
  • băng bột, vật đúc khuôn
Xây dựng
  • để khuôn
  • mẻ đúc
Toán - Tin
  • đổi kiểu
  • sự đổi kiểu chữ
Kỹ thuật Ô tô
  • được đúc
Hóa học - Vật liệu
  • mầu sắc (của dầu)
  • vết hằn
Cơ khí - Công trình
  • thả
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận