skin
/skin/
Danh từ
Thành ngữ
- to be no skin off someone"s back
- tiếng lóng không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai
- to be only skin and bone
- gầy chỉ còn da bọc xương
- he cannot change his skin
- chết thì chết nết không chừa
- to escape by (with) the skin of one"s teeth x tooth to fear for one"s skin
- sợ mất mạng
- to get under someone"s skin
- nắm được ai, làm cho ai phải chú ý
- làm cho ai bực tức, chọc tức ai
- to have a thick skin
- cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi...)
- to have a thin skin
- dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi...)
- near is my shirt, but nearer is my skin x shirt to save one"s skin
- chạy thoát
- I would not be in his skin
- tôi không muốn ở địa vị của nó
Động từ
- lột da
- bóc vỏ, gọt vỏ
- lột quần áo (ai)
- tiếng lóng lừa đảo
- (thường + over) bọc lại
Nội động từ
- lột da (rắn)
- đóng sẹo, lên da non vết thương
- cởi quần áo
Kinh tế
- đậy bằng lớp vỏ
- lột da
- màng
- tách vỏ
- vỏ
- vỏ bọc giò
- vỏ bọc lạp xưởng
- vỏ tàu
Kỹ thuật
- da
- lớp bọc
- lớp mặt (ngoài)
- lớp ngoài cùng
- lớp ngời
- lớp ốp
- lớp phủ
- lớp trát
- lớp vỏ, lớp phủ bề ngoài
- lột (da)
- màng bọc
- tấm bọc
- vỏ ngoài
Kỹ thuật Ô tô
- lớp sơn ngoài (xe)
Xây dựng
- vỏ
Giao thông - Vận tải
- vỏ máy bay
- vỏ tàu ngoài đóng tàu
Chủ đề liên quan
Thảo luận