the only way is to struggle:
con đường duy nhất là đấu tranh
my one and only hope:
hy vọng duy nhất của tôi
an only child:
con một
plastic raincoat are the only wear in principal rains:
áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới
only you can gues:
chỉ có anh mới có thể đoán được
he came only yesterday:
nó mới đến hôm qua
he will only regret his behaviour:
cuối cùng anh ta sẽ ân hận về thái độ của mình
if only I knew:
giá mà tôi biết
he does well, only that he is nervous at the start:
anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
only that you would be bored, I should...:
chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...
Thảo luận