wear
/weə/
Danh từ
Động từ
- mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
- dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần (nghĩa đen) & nghĩa bóng
- dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp
- có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang
Nội động từ
Thành ngữ
- to wear away
- làm mòn dần, làm mất dần
- cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)
- chậm chạp trôi qua thời gian
- to waer down
- làm mòn (đế giày, dụng cụ)
- làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)
- to wear off
- làm mòn mất; mòn mất
- qua đi, mất đi
- to wear on
- tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)
- trôi qua thời gian
- to wear out
- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn
- làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
- kéo dài, chậm chạp trôi qua thời gian
- to wear well
- dùng bền, bền
quần áo len mặc bền
their friendship has worn well:
nghĩa bóng tình bạn của họ bền lâu
- dùng bền, bền
- to wear one"s years well
- trẻ lâu, trông còn trẻ
Kinh tế
- đồ trang phục
Kỹ thuật
- hao mòn
- làm hao mòn
- làm mòn
- mặc
- mang
- sự bào mòn
- sự gặm mòn
- sự hao mòn
- sự làm mòn
- sự mài mòn
- sự mòn
- sự xói mòn
Giao thông - Vận tải
- bị mài mòn (thuyền buồn)
- làm mòn (buồm)
Kỹ thuật Ô tô
- độ mòn
Điện lạnh
- sự hư mòn
Chủ đề liên quan
Thảo luận