1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ hole

hole

/"houl/
Danh từ
  • lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
  • lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)
  • chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố
  • hang (chuột, chồn...)
  • túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột
  • khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng)
  • thể thao điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia)
  • hàng không lỗ trống (trong không khí)
  • kỹ thuật rỗ kim, rỗ tổ ong
  • tiếng lóng tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng
Thành ngữ
Động từ
  • đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng
  • đào (hầm), khoan (giếng)
  • thể thao để vào lỗ, đánh vào lỗ
Nội động từ
Kỹ thuật
  • cái lỗ
  • đào lỗ
  • đục lỗ
  • giếng khoan
  • hầm lò nhỏ
  • hố
  • hốc
  • khoan lỗ
  • khoan lỗ mìn
  • khoét lỗ
  • lỗ
  • lỗ khoan
  • lô mìn
  • lỗ mìn
  • lỗ thủng
Vật lý
  • ống ngắm
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận