peg
/peg/
Danh từ
Thành ngữ
Động từ
- đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt)
- ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái)
- ổn định (giá cả...)
- ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi)
- (+ down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế
- tiếng lóng ném (đá...)
- Anh - Mỹ vạch mặt chỉ tên là
Nội động từ
- cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc
- ném đá vào
Kinh tế
- chặn đứng (giá cả, hối suất...)
- ghìm
- ghìm giữ (giá hối đoái, cổ phiếu ...)
- hạn chế
- mức cố định
- ổn định
Kỹ thuật
- bulông
- cái chốt
- cái móc
- cái ngạc
- cột mốc
- đinh đầu bẹt
- đinh lớn
- đóng chốt
- đóng cọc
- đóng cọc mốc
- khóa
- miếng gỗ chèn
- then cài
Xây dựng
- chốt (gỗ)
- đinh (gỗ)
- đinh tre
- trục puli
Chủ đề liên quan
Thảo luận