hang
/hæɳ/
Danh từ
Thành ngữ
- to hang about
- to hang back
- do dự, lưỡng lự
- có ý muốn lùi lại, chùn lại
- to hang behind
- tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau
- to hang down
- to hang off
- do dự, lưỡng lự
- lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; muốn lĩnh, muốn chuồn
- to hang on (upon)
- to hang out
- trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)
- thõng xuống, lòng thòng
- tiếng lóng ở
- Anh - Mỹ lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)
- to hang together
- đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau
- có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)
- to hang up
- treo lên
- nghĩa bóng để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm)
- to hang fire
- nổ chậm súng
- to hang heavy
- trôi đi chậm chạp thời gian
- to hang on (upon) somebody"s lips (words)
- lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai
- to hang on the line
- treo (tranh...) ngang tầm mắt
Động từ
Nội động từ
- treo, bị treo, bị mắc
- cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng
- nghiêng
- (hanged) bị treo cổ
Kỹ thuật
- mắc
- mái dốc
- mái nghiêng
- mặt nghiêng
- móc
- móc vào
Toán - Tin
- gác
Cơ khí - Công trình
- treo lên
Chủ đề liên quan
Thảo luận