to stay behind:
ở lại đằng sau
to fall behind:
rớt lại đằng sau
to look behind:
nhìn lại đằng sau
to be behind with (in) one"s work:
chậm trễ trong công việc
to be behind with (in) one"s payments:
thanh toán chậm
behind the door:
đằng sau cửa
to do something behind someone"s back:
làm cái gì sau lưng ai
behind the scenes:
nghĩa bóng ở hậu trường, kín, bí mật
behind time:
chậm giờ, muộn, trễ
he is behind other boys of his class:
nó kém những trẻ khác cùng lớp
Thảo luận