1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ loose

loose

/lu:s/
Tính từ
  • lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng
  • rộng lùng thùng, lùng nhùng quần áo
  • xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất)
  • lẻ, nhỏ (tiền)
  • mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác; không chặt chẽ, phóng (lý luận, dịch, viết văn...)
  • phóng đâng, phóng túng, không nghiêm, không chặt chẽ, ẩu, bừa bâi... (đạo đức, tính tình, kỷ luật...)
  • y học yếu, hay ỉa chảy (ruột)
Thành ngữ
Danh từ
Động từ
  • thả lỏng, buông lỏng, thả ra, cởi ra, tháo ra, buông ra, nới ra, làm rời ra, gỡ ra
  • hàng hải thả (dây buộc, buồm)
  • (+ at) bắn ra, phóng ra (viên đạn, mũi tên...)
Nội động từ
  • (+ at) bắn vào (ai)
Kinh tế
  • làm tơi (bột)
  • tách rời
  • xốp
Kỹ thuật
  • chạy không
  • chùng
  • độ giơ
  • không chắc
  • không chặt
  • không chính xác
  • lỏng
  • lồng không
  • lỏng lẻo
  • long ra
  • nước đá vụn
  • nước đá xay
  • rời
  • rời rạc
  • thưa
  • tự do
  • xốp
Hóa học - Vật liệu
  • bở
Toán - Tin
  • không trù mật
Cơ khí - Công trình
  • thay được
  • xốp tháo được
Xây dựng
  • tơi xốp
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận