1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ tongue

tongue

/tʌɳ/
Danh từ
  • cái lưỡi
  • cách ăn nói, miệng lưỡi
  • tiếng, ngôn ngữ
  • vật hình lưỡi; kim (của cái cân); ngọn lửa; doi (đất); ghi tàu hỏa; lưỡi gà (kèn)
Thành ngữ
Động từ
  • ngắt âm (sáo, kèn...) bằng lưỡi
Kinh tế
  • chế biến lưỡi
  • lưỡi
  • lưỡi đóng hộp
Kỹ thuật
  • cái đục chạm
  • chốt
  • cọc ván
  • ghép mộng xoi
  • kim chỉ
  • lắp ghép mộng
  • lưỡi
  • lười gà
  • lưỡi ghi
  • lưỡi rung
  • ngọn lửa
  • ngọn lửa
  • mộng xoi
  • then
  • ván cừ
  • vấu
  • vòng kẹp
Xây dựng
  • chốt (ngầm)
  • ghép bằng mộng xoi
  • ngõng (trục)
  • mộng rìa
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận