heavy
/"hevi/
Tính từ
- nặng, nặng nề (nghĩa đen) & nghĩa bóng
- nặng, khó tiêu thức ăn
- nhiều, bội, rậm rạp
- lớn, to, dữ dội, kịch liệt
- chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...)
- chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm văn học nghệ thuật)
- âm u, u ám, ảm đạm
- lấy lội khó đi (đường sá...)
- tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người)
- trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô
- đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng
- buồn ngủ
- (+ with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu
- quân sự nặng trọng
trọng pháo, súng lớn
trọng pháo, súng lớn; nghĩa bóng địch thủ đáng gờm, địch thủ ghê gớm
- sân khấu nghiêm nghị, khắc khổ
- hoá học đặc, khó bay hơi
Thành ngữ
Phó từ
Danh từ
Kinh tế
- khó đồng hóa
- khó nướng
- không phòng
Kỹ thuật
- chắc
- đặc
- đặc (lõi khoan)
- dày
- đáy
- lớn
- nặng
- mạnh
- quá dày
- to
Kỹ thuật Ô tô
- đông
- khó khăn
Xây dựng
- khỏe
Chủ đề liên quan
Thảo luận