1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ heavy

heavy

/"hevi/
Tính từ
  • nặng, nặng nề (nghĩa đen) & nghĩa bóng
  • nặng, khó tiêu thức ăn
  • nhiều, bội, rậm rạp
  • lớn, to, dữ dội, kịch liệt
  • chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...)
  • chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm văn học nghệ thuật)
  • âm u, u ám, ảm đạm
  • lấy lội khó đi (đường sá...)
  • tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người)
  • trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô
  • đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng
  • buồn ngủ
  • (+ with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu
    • cart-with goods:

      xe bò chất nặng hàng hoá

    • air-wirth the scent of roses:

      không khí ngát hương hoa hồng

  • quân sự nặng trọng
  • sân khấu nghiêm nghị, khắc khổ
  • hoá học đặc, khó bay hơi
Thành ngữ
Phó từ
Danh từ
  • đội cận vệ Rồng
  • (số nhiều) (the Heavies) trọng pháo
  • Anh - Mỹ võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình
  • Anh - Mỹ vai nghiêm nghị khắc khổ (trên sân khấu)
Kinh tế
  • khó đồng hóa
  • khó nướng
  • không phòng
Kỹ thuật
  • chắc
  • đặc
  • đặc (lõi khoan)
  • dày
  • đáy
  • lớn
  • nặng
  • mạnh
  • quá dày
  • to
Kỹ thuật Ô tô
  • đông
  • khó khăn
Xây dựng
  • khỏe
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận