1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dress

dress

/dres/
Danh từ
Động từ
  • mặc (quần áo...), ăn mặc
  • băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương)
  • sắm quần áo (cho một vở kịch)
  • đẽo gọt (gỗ, đá), mài giũa (đồ thép...), mài nhẵn (mặt đá...)
  • hồ (vải); thuộc (da)
  • chải, vấn (tóc, đầu); chải (lông ngựa)
  • sửa (vườn) tỉa, xén (cây)
  • sửa soạn, nêm đồ gia vị, nấu thức ăn
  • xới, làm (đất); bón phân (ruộng)
  • quân sự sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí tàu thuỷ; bày biện (mặt hàng)
Nội động từ
Thành ngữ
Kinh tế
  • cái bọc ngoài
  • sự ướp lạnh (thịt, cá)
  • vỏ ngoài
Kỹ thuật
  • bao phủ
  • bạt
  • đẽo
  • đẽo đá
  • điều chỉnh đúng
  • gia công tinh
  • hoàn thiện
  • làm giàu
  • làm giàu quặng
  • nắn sửa
  • mài bóng
  • mài giũa
  • mài nhẵn
  • sửa
  • tuyển quặng
Cơ khí - Công trình
  • chỉnh đúng
Xây dựng
  • mài bóng (đá)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận