full
/ful/
Tính từ
- đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
to be full to the brim (to overflowing):
đầy tràn, đầy ắp
my heart is too full for words:
lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời
chứa chan hy vọng
cho đầy đủ chi tiết
trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào
dàn nhạc đầy đủ nhạc khí
to be full of years and honours:
kinh thánh tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều
- chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...)
- no, no nê
- hết sức, ở mức độ cao nhất
- tròn, đầy đặn, nở nang phụ nữ
- giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ
- lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...)
- thịnh soạn
- chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...)
- đậm, thẫm màu sắc; chói ánh sáng; sang sảng (tiếng)
Thành ngữ
Phó từ
Danh từ
Động từ
- chuội và hồ (vải)
Kinh tế
- đầy
Kỹ thuật
- đầy
- đầy đủ
- dồi dào
- đủ
- hoàn toàn
- toàn thể
- tràn
- tràn ngập
- trọn vẹn
Chủ đề liên quan
Thảo luận