chair
/tʃeə/
Danh từ
Động từ
- cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch
- đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử)
- làm chủ toạ (buổi họp)
Kinh tế
- chọn làm chủ tịch
- chủ trì
- cử làm chủ tịch
- làm chủ tọa
Kỹ thuật
- cái (ghế)
- cái đệm
- ghế
- gối tựa
Xây dựng
- cái bệ
Cơ khí - Công trình
- gối (đường) ray
Chủ đề liên quan
Thảo luận