1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ chair

chair

/tʃeə/
Danh từ
Thành ngữ
Động từ
  • cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch
  • đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử)
  • làm chủ toạ (buổi họp)
Kinh tế
  • chọn làm chủ tịch
  • chủ trì
  • cử làm chủ tịch
  • làm chủ tọa
Kỹ thuật
  • cái (ghế)
  • cái đệm
  • ghế
  • gối tựa
Xây dựng
  • cái bệ
Cơ khí - Công trình
  • gối (đường) ray
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận