1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ act

act

/ækt/
Danh từ
  • hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
  • đạo luật
  • chứng thư
  • hồi, màn (trong vở kịch)
  • tiết mục (xiếc, ca múa nhạc...)
  • luận án, khoá luận
Thành ngữ
Động từ
  • đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim)
  • giả vờ, giả đò "đóng kịch"
Nội động từ
Kinh tế
  • chứng thư
  • đạo luật
  • điều lệ
  • hành động
  • hành vi
  • pháp lệnh
  • việc làm
Kỹ thuật
  • đạo luật
  • hành động
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận